Từ xa xưa, việc xem ngày tốt chuyển nhà là một thủ tục phong thủy quan trọng đối với gia chủ để mọi điều được như ý. Để giúp các bạn có thể lựa chọn được ngày tốt chuyển nhà, tránh được những ngày xấu. Vận chuyển Bảo Thịnh đã tổng hợp để bạn có thể chọn ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2018.
Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 7 năm 2018
Xem ngày chuyển nhà tốt hay việc nhập trạch vô cùng quan trọng. Những ngày tốt được xem là những ngày hoàng đạo những ngày hợp với tuổi của gia chủ đem đến cho gia chủ sự may mắn và phú quý cho gia đình. Đầu tiên, khi lựa chọn ngày chuyển nhà mới hay ngày nhập trạch, gia chủ cần phải tránh những ngày kiêng kị như ngày Bách Kỵ, ngày Sát Chủ, Nguyệt Kỵ, Tam Nương, Thọ Tử, Dương Công Kỵ. Rồi từ đó, gia chủ có thể chọn những ngày hoàng đạo, những ngày hợp với tuổi gia chủ trong tháng 7 và đặc biệt là những ngày xuất hiện các sao tốt chủ sự nhập trạch chiếu như ngày Thiên Hỷ, Hỷ Thân, Phát Tài hay ngày Lục Hợp…
Trong tháng 7, có khá nhiều những ngày tốt để chuyển nhà. Do đó, các bạn hãy sắp xếp thời gian, lên lịch chuyển nhà để chọn được ngày đẹp, bắt đầu một cuộc sống mới tốt đẹp, tươi vui.
Những ngày tốt chuyển nhà, nhập trạch trong tháng 7/2018
Dưới đây là bảng thông tin chi tiết về ngày, giờ, hướng xuất hành và một số thông tin tổng hợp khác là hữa ích với các bạn.
Thứ | Ngày tốt | Giờ chuyển | Hướng xuất hành | Kỵ tuổi | ||
Dương lịch | Âm lịch | Giờ tốt | Giờ xuấ | |||
2 | 2/9 | 19/5 | – Dần (3:00- 4:59) – Mão ( 5:00-6:59) – Tỵ ( 9:00-10:59) -Thân(15:00-16:59) -Tuất (19:00-20:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Tí: (23:00-0:59) – Sửu (1:00-2:59) – Thìn (7:00-8:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Mùi (13:00-14:59) – Dậu (17:00-18:59) |
– Tây Bắc để đón Hỷ Thần – Đông Nam để đón Tài Thần – Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần |
Kỷ Sửu – Tân Dậu – Tân Mão – Quý |
2 | 9/7 | 26/6 | – Tí (23:00-0:59) – Sửu (1:00-2:59) – Thìn (7:00-8:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Mùi (13:00-14:59) – Tuất (19:00-20:59) |
– Dần (3:00-4:59) – Mão (5:00-6:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Thân (15:00-16:59) – Dậu (17:00-18:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Chính Nam để đón Hỷ Thần – Chính Tây để đón Tài Thần – Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần |
Canh Thân – Bính Dần – Bính Thân |
4 | 10/7 | 28/5 | – Tí (23:00-0:59) – Dần (3:00-4:59) – Mão (5:00-6:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Mùi (13:00-14:59) – Dậu (17:00-18:59) |
– Sửu (1:00-2:59) – Thìn (7:00-8:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Thân (15:00-16:59) – Tuất (19:00-20:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Đông Bắc đón Hỷ Thần – Đông Nam đón Tài Thần – Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần |
Canh Tuất – Canh Thìn – Nhâm Tuất |
6 | 11/7 | 29/5 | – Dần (3:00-4:59) – Thìn (7:00-8:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Thân (15:00-16:59) – Dậu (17:00-18:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Tí (23:00-0:59) – Sửu (1:00-2:59) – Mão (5:00-6:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Mùi (13:00-14:59) – Tuất (19:00-20:59) |
– Đông Bắc đón Hỷ Thần – Đông Nam đón Tài Thần – Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần |
Mậu Tý – Canh Tý |
4 | 13/7 | 1/6 | – Tí (23:00-0:59) – Sửu (1:00-2:59) – Mão (5:00-6:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Thân (15:00-16:59) – Dậu (17:00-18:59) |
– Dần (3:00-4:59) – Thìn (7:00-8:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Mùi (13:00-14:59) – Tuất (19:00-20:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Tây Nam đón Hỷ Thần – Chính Đông đón Tài Thần – Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần |
Mậu Tý – Canh Tý |
6 | 18/6 | 6/6 | – Sửu (1:00-2:59) – Thìn (7:00-8:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Mùi (13:00-14:59) – Tuất (19:00-20:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Tí (23:00-0:59) – Dần (3:00-4:59) – Mão (5:00-6:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Thân (15:00-16:59) – Dậu (17:00-18:59) |
– Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần | Đinh Hợi – Ất Mùi – Tân Mùi – Đinh Tỵ |
2 | 23/7 | 11/6 | – Dần (3:00-4:59) – Thìn (7:00-8:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Thân (15:00-16:59) – Dậu (17:00-18:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Tí (23:00-0:59) – Sửu (1:00-2:59) – Mão (5:00-6:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Mùi (13:00-14:59) – Tuất (19:00-20:59) |
– Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần | Mậu Tuất – Nhâm Tý- Nhâm Tuất – Nhâm Ngọ |
3 | 29/7 | 17/6 | – Dần (3:00-4:59) – Thìn (7:00-8:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Thân (15:00-16:59) – Dậu (17:00-18:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Tí (23:00-0:59) – Sửu (1:00-2:59) – Mão (5:00-6:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Mùi (13:00-14:59) – Tuất (19:00-20:59) |
– Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần | Kỷ Hợi – Quý Hợi |
CN | 31/7 | 19/6 | – Tí (23:00-0:59) – Sửu (1:00-2:59) – Mão (5:00-6:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Thân (15:00-16:59) – Dậu (17:00-18:59) |
– Dần (3:00-4:59) – Thìn (7:00-8:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Mùi (13:00-14:59) – Tuất (19:00-20:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần | Bính Thân – Bính Thìn – Giáp Thìn – Bính Dần |
Những ngày không tốt khi chuyển nhà mới, nhập trạch
Ngoài việc quan tâm tới những ngày tốt, bạn cũng nên để ý tới những ngày xấu, những ngày kiêng kị khi chuyển sang nhà mới dưới đây.
- Ngày Kỷ Hợi 6/7 (23/5 âm lịch)
- Ngày Canh Tý 7/7 (24/5 âm lịch)
- Ngày Kỷ Dậu 16/4 (4/6 âm lịch)
- Ngày Quý Sửu 20/7 (8/6 âm lịch)
- Ngày Đinh Tỵ 24/7 (12/6 âm lịch)
- Ngày Tân Dậu 28/7 (16/6 âm lịch)
Ngoài những ngày xấu trên, gia chủ có thể lựa chọn một trong số những ngày không tốt và cũng không xấu dưới đây nếu không chọn được những ngày tốt phía trên.
Những ngày không tốt cũng không xấu khi chuyển nhà mới
Thứ | Ngày tốt | Giờ chuyển | Hướng xuất hành | ||
Dương lịch | Âm lịch | Giờ tốt | Giờ xấu | ||
CN | 1/7 | 18/5 | – Tí (23:00-0:59) – Sửu (1:00-2:59) – Mão (5:00-6:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Thân (15:00-16:59) – Dậu (17:00-18:59) ; |
– Dần (3:00-4:59) – Thìn (7:00-8:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Mùi (13:00-14:59) – Tuất (19:00-20:59) – Hợi (21:00-22:59) ; |
– Đông Bắc để đón Hỷ Thần
– Đông Nam để đón Tài Thần |
3 | 3/7 | 20/5 | – Tí (23:00-0:59) – Sửu (1:00-2:59) -Thìn (7:00-8:59) – Tỵ (9:00-10:59) – Mùi (13:00-14:59) – Tuất (19:00-20:59) ; |
– Dần (3:00-4:59) – Mão (5:00-6:59) – Ngọ (11:00-12:59) – Thân (15:00-16:59) – Dậu (17:00-18:59) – Hợi (21:00-22:59) |
– Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Chính Đông để đón Tài Thần |
4 | 4/7 | 21/5 | Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; | Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) ; | – Chính Nam để đón Hỷ Thần
– Chính Đông để đón Tài Thần |
5 | 5/7 | 22/5 | Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ; | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; | – Đông Nam để đón Hỷ Thần
– Chính Nam để đón Tài Thần |
CN | 8/7 | 25/5 | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) ; |
– Tây Nam để đón Hỷ Thần
– Tây Nam để đón Tài thần |
5 | 12/7 | 29/5 | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) ; |
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
– Tây Bắc đón Hỷ Thần
– Đông Nam đón Tài Thần |
7 | 14/7 | 2/6 | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) ; |
-Chính Nam đón Hỷ Thần
– Chính Đông đón Tài Thần |
CN | 15/7 | 3/6 | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
– Hướng Đông Nam và hướng Chính Nam |
3 | 17/7 | 5/6 | Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) ; | Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; | – Hướng Tây Bắc và Tây Nam |
5 | 19/7 | 7/6 | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) ; |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
– Hướng Chính Nam và Chính Tây |
7 | 21/7 | 9/6 | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
– Hướng Đông Bắc và hướng Đông Nam |
CN | 22/7 | 10/6 | Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) ; |
Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
– Hướng Tây Bắc và Đông Nam |
4 | 25/7 | 13/6 | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
– Hướng Đông Nam và Chính Nam |
5 | 26/7 | 14/6 | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) ; |
Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
– Hướng Đông Bắc và Chính Nam |
6 | 27/7 | 15/6 | Tí (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
– Hướng Tây Bắc và Tây Nam |
2 | 30/7 | 18/8 | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Tí (23:00-0:59) Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
– Hướng Đông Nam và Chính Tây |
Ngày việc chọn những ngày theo gợi ý trên, gia chủ cũng có thể xem ngày chuyển nhà trong tháng 7 bằng cách xem tuổi và mệnh của gia chủ. Dựa vào tuổi và mệnh từ đó đánh giá sự tương thích với sao chiếu mệnh của ngày để từ đó đưa ra được quyết định chọn giờ thịnh vượng nhất. Tuy nhiên, để có thể thực hiện được phương pháp này sẽ rất khó và cần tới các chuyên gia phong thủy.
Những điều cần lưu ý khi chuyển nhà trong tháng 7/2018
- Việc chọn ngày chuyển nhà là rất quan trọng. Tuy nhiên, nếu chẳng may có chuyển nhà vào ngày đẹp hay xấu thì cũng nên tuân thủ các nguyên tắc. Vẫn phải vui vẻ, thoải mái, không nói nặng lời, đặc biệt là trẻ nhỏ, luôn nói những điều tốt đẹp
- Chuẩn bị đồ lễ và thực hiện nghi lễ cúng nhập trạch.
- Những vật gia chủ cần mang vào nhà đầu tiên là bếp lửa, chiếu, bàn thờ sau khi đã làm lễ nhập trạch. Những vật này cần được chính gia chủ, trụ cột của gia đình mang vào nhà.
- Phong tục nấu nước pha trà, xả nước, bật quạt, bật đèn sáng cả đêm, mở cửa đón gió là cách để đánh thức ngôi nhà.
- Nếu có quá nhiều đồ đạc mà bạn không thể chuyển được hết thì tốt nhất hãy chọn dịch vụ chuyển nhà trọn gói Hà Nội để được hỗ trợ từ A-Z.
- Ở nhà mới, không nên ngủ trưa tại nhà trong ngày chuyển, bởi đó là tượng trưng của sự lười biếng.
Đó là toàn bộ những chia sẻ về cách xem ngày chuyển nhà mới trong tháng 7/2018 và những điều cần lưu ý khi chuyển nhà. Ghi nhớ và thực hiện những điều trên, bạn sẽ có một khởi đầu vạn sự như ý. Chúc bạn có một ngày chuyển nhà gặp những điều vui vẻ, may mắn. Bảo Thịnh sẽ luôn đồng hành cùng bạn.
Bài viết liên quan: